Tham khảo Northrop_XP-56_Black_Bullet

Ghi chú
    Tài liệu
    • Allen, R.S. The Northrop Story. New York: Orion, 1990. ISBN 0-517-56677-X.
    • Andersen, Fred. Northrop - An Aeronautical History: A Commemorative Book Edition of Airplane Designs and Concepts. Century City, California: Northrop Corporation, 1976. Library of Congress nr. 76-22294.
    • Balzer, Gerald H. American Secret Pusher Fighters of World War II: XP-54, XP-55, and XP-56. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008. ISBN 1-58007-125-2.
    • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969). ISBN 0-356-01448-7.
    • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: US Army Air Force Fighters, Part 2. London: Macdonald and Jane's (Publishers) Ltd., 1978. ISBN 0-354-01072-7.
    • Jenkins, Dennis and Tony Landis. Experimental and Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
    • Maloney, Edward T. Northrop Flying Wings. Buena Park, California: Planes Of Fame Publishers, 1975. ISBN 0-915464-00-4.
    • Pape, Gerry, John M. and Donna Campbell. The Flying Wings of Jack Northrop. Atglen, Pennsylvania: Schiffer, 1994. ISBN 0-88740-597-5.
    • Woolridge, E.T. Winged Wonders - The Story of the Flying Wings. Washington, D.C.: Smithsonian Press, 1983. ISBN 0-87474-966-2.
    Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Northrop XP-56 Black Bullet.
    Máy bay do hãng Northrop chế tạo
    Tên định danh
    của công ty
    Serie 'Greek'

    Alpha • Beta • Gamma • Delta

    Serie 'N'

    Ghi chú: các tên gọi cho sản phẩm trong công ty Northrop bao gồm các sản phẩm kỹ thuật công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và những tên lửa được liên kết tại đây.

    N-1 • N-2 • N-3 • N-4 • N-5 • N-6 • N-7 • N-8 • N-9 • N-10 • N-12 • N-14 • N-15 • N-16 • N-18 • N-19 • N-20 • N-21 • N-23 • N-24 • N-25 • N-26 • N-29 • N-31 • N-32 • N-34 • N-35 • N-36 • N-37 • N-38 • N-39 • N-40 • N-41 • N-46 • N-47 • N-48 • N-49 • N-50 • N-51 • N-52 • N-54 • N-55 • N-59 • N-60 • N-63 • N-65 • N-67 • N-68 • N-69 • N-71 • N-72 • N-73 • N-74 • N-77 • N-81 • N-82 • N-94 • N-96 • N-102 • N-103 • N-105 • N-110 • N-111 • N-112 • N-117 • N-124 • N-132 • N-133 • N-134 • N-135 • N-138 • N-141 • N-144 • N-149 • N-150 • N-151 • N-155 • N-156 • N-205 • N-267 • N-285 • N-300

    Serie 'P'

    P530 • P600 • P610

    Theo nhiệm vụ
    Cường kích

    YA-13 • XA-16 • A-17 • SBT • YA-9

    Ném bom

    YB-35 • YB-49 • B-62 • BT • B2T • B-2

    Không người lái
    Tiêm kích

    3A • XP-56 • P-61 • XP-79 • F-89 • XFT • F2T • F-5/CF-5/CF-116 • YF-17 • F-18L • F-20 • YF-23

    Trinh sát

    F-15 • RF-61 • RF-5

    Huấn luyện
    Vận tải

    Alpha • Beta • Gamma • Delta • C-19 • C-100 • YC-125 • RT

    Thử nghiệm

    N-1M • N-9M • JB-1 • MX-324 • MX-334 • M2-F2 • M2-F3 • HL-10 • Tacit Blue • X-4 • X-21

    Theo tên gọi

    Bantam • Black Bullet • Black Widow • Chukar • Nomad • Pioneer • Raider • Reporter • Scorpion • Snark • Talon • Tigershark

    Xem thêm: TR-3
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962